Tham khảo Đồng_bằng_lấn_biển

  1. McCubbin, D.G. (1982). P.A. Scholle; D. Spearing (biên tập). “Barrier-island and strand-plain facies”. Sandstone Depositional Environments: Memoir. Tulsa, Oklahoma: American Association of Petroleum Geologists (31): 247–279.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  2. Fitzgerald, D.M.; Cleary, W.J.; Buynevich, I.V.; Hein, C.J.; Klein, A.H.F.; Asp, N.; Angulo, R. (2007). “Strandplain Evolution along the Southern Coast of Santa Catarina, Brazil”. Journal of Coastal Research. Gold Coast, Úc: Proceedings of the 9th International Coastal Symposium (Supplemental issue no. 50): 152–156. ISSN 0749.0208 Kiểm tra giá trị |issn= (trợ giúp).Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Quá trình
địa chất
Vấn đề
liên quan
Bài viết chủ đề địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.